HOLINE 0933 941949 - 0917 245247 Ms Hoa ¦ ctylinhvy@gmail.com
Kết Nối Cùng Chúng Tôi

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT LINH VY

Địa chỉ: 442 Phạm Ngọc Thạch, P Phú Mỹ, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương

HOLINE 0933 941949 - 0917 245247 Ms Hoa ¦ ctylinhvy@gmail.com
  • Eneos BONNOC TS .150, 220. 320, 460

  • Liên hệ
  • Lượt xem: 134
  • BONNOC TS là dầu hộp số công nghiệp tiết kiệm năng lượng

    Đặc tính

    Tiết kiệm năng lượng
    Nhờ các chất phụ gia chịu cực áp và các chất biến đổi ma sát cao cấp (FM) của BONNOC TS mà màng bôi trơn cung cấp khả năng giảm ma sát tuyệt hảo, có thể giúp tiết kiệm năng lượng vài phần trăm. Công suất tiêu hao giảm đồng nghĩa với năng suất được cải thiện và chi phí sản xuất thấp.

    Tuổi thọ hộp số cao hơn
    Các phụ gia cao cấp trong BONNOC TS giúp tạo ra các màn bôi trơn bền bỉ trên bề mặt bánh răng, chịu được các chấn động và tải trọng nặng, ngăn ngừa mài mòn và bết dính răng. BONNOC TS cho tuổi thọ cao hơn, đồng nghĩa với chi phí bảo trì giảm.

    Thời gian sử dụng dài hơn
    BONNOC TS có tính ổn định nhiệt và ô xy hóa tuyệt hảo, do đó, bằng cách chăm sóc và bảo dưỡng đúng cách (ngăn ngừa các chất lạ lọt vào dầu bôi trơn, v.v…) dầu sẽ cung cấp hiệu suất vận hành ổn định trong thời gian dài.

    Ngăn ngừa gỉ sét và chống ăn mòn tốt
    Chất chống gỉ sét, chống ăn mòn cao cấp trong dầu BONNOC TS giúp bảo vệ thiết bị có bánh răng và hệ thống luân chuyển dầu không bị gỉ sét và ăn mòn.

    Các đặc tính khác
    Khả năng tách ẩm tốt và chống tạo bọt của dầu BONNOC TS giúp cho việc bảo trì dễ dàng.

    Ứng dụng

    Có thể sử dụng BONNOC TS để bôi trơn các hộp số được che kín trong hàng loạt máy công nghiệp, bao gồm cả máy rèn dập và máy chế tạo thép khác, máy nghiền bột giấy, máy xây dựng, thiết bị mỏ, thiết bị hóa chất, và các máy bốc dỡ hàng hóa.

    Thông số kỹ thuật

    Phân loại BONNOC TS   68 100 150 220 320 460 680
    Tỉ trọng g/㎝3 0.885 0.89 0.895 0.899 0.904 0.907 0.91
    Độ nhớt động học (40oC) mm2/s 68.2 99.4 145 215 315 462 680
    (100oC) mm2/s 9.23 11.2 14.5 18.6 24 30.6 39.3
    Chỉ số độ nhớt   l12 98 98 96 97 96 96
    Chỉ số axít ㎎KOH/g 0.9 0.8 0.7 0.8 0.8 0.7 0.8
    Nhiệt độ đông đặc (oC) -30 -22.5 -22.5 -12.5 -12.5 -12.5 -12.5
    Độ ăn mòn đồng (100oC, 3h) 1 1 1 1 1 1 1
    Độ chịu ép theo phép thử Timken kg 20 20 23 25 25 25 25

    Đóng gói

    Xô 18L, Phuy 200L

     

Mua ngay